Tử Vi Phong Thủy
Năm Ất Mùi 2015
( Tính từ TẾT Ất Mùi nhằm ngày Thứ Năm 19 / 2 / 2015
đến hết ngày Giao Thừa Chủ Nhật 7 / 2 / 2016 ).
Phạm Kế Viêm
Ất Mùi với Nạp Âm ( Sa Trung Kim = Vàng trong Cát ) do Can Ất ( Mộc ) ghép với Chi Mùi ( Thổ ). Mùi tượng trưng Con DÊ – có 2 phái : lấy Nạp Âm Kim ( Kim tượng trưng cho màu Trắng, Ngà ) nên gọi là Bạch Dương ( Dê bằng Vàng ), nếu lấy Hành Mộc ( tượng trưng màu Xanh ) của Can Ất thì gọi là Thanh Dương ( hay Dê gỗ ). Tất cả các Hành của 60 Lứa tuổi ( thường gọi là Mạng) trong bài này đều tính theo Nạp Âm !. Thí dụ : mọi trẻ em sinh từ 0g ngày 19/2/2015 đến 12 đêm ngày 7/2/2016 đều có Tuổi Ất Mùi mạng KIM.
Mục Lục
A) Tuổi Tý : 1) Giáp Tý 32t ( sinh từ 2/2/1984 đến 20/1/1985 ) Trang 3
2) Bính Tý
a) Bính Tý 20t ( sinh từ 19/2/1996 đến 6/2/1997) Trang 6
b) Bính Tý 80t ( sinh từ 24/1/1936 đến 10/2/1938) Trang 9
3) Mậu Tý 68t ( sinh từ 10/2/1948 đến 28/1/1949 ) Trang 11
4) Canh Tý 56t ( sinh từ 28/1/1960 đến 14/2/1961 ) Trang 14
5) Nhâm Tý 44t ( sinh từ 15/2/1972 đến 2/2/1973 ) Trang 17
B) Tuổi Sửu : 1) Ất Sửu 31t ( sinh từ 21/1/1985 đến 8/2/1986 ) Trang 20
2) Đinh Sửu
a) Đinh Sửu 19t ( sinh từ 7/2/1997 đến 27/1/1998) Trang 23
b) Đinh Sửu 79t ( sinh từ 11/2/1937 đến 30/1/1938) Trang 26
3) Kỷ Sửu 67t ( sinh từ 29/1/1949 đến 16/2/1950 ) Trang 28
4) Tân Sửu 55t ( sinh từ 15/2/1961 đến 4/2/1962 ) Trang 31
5) Qúy Sửu 43t ( sinh từ 3/2/1973 đến 22/1/1974 ) Trang 34
C) Tuổi Dần : 1) Giáp Dần 42t ( sinh từ 23/1/1974 đến 10/2/1975 ) Trang
2) Bính Dần 30t ( sinh từ 9/2/1986 đến 28/1/1987 ) Trang 40
3) Mậu Dần
a) Mậu Dần 18t (sinh từ 28/1/1998 đến 15/2/1999) Trang 43
b) Mậu Dần 78t (sinh từ 31/1/1938 đến 18/2/1939) Trang 46
4) Canh Dần 66t ( sinh từ 17/2/1950 đến 5/2/1951 ) Trang 48
5) Nhâm Dần 54t ( sinh từ 5/2/1962 đến 21/1/1963 ) Trang 51
D) Tuổi Mão :1) Ất Mão 41t ( sinh từ 11/2/1975 đến 30/1/1976 ) Trang 54
2) Đinh Mão 29t ( sinh từ 29/1/1987 đến 16/2/1988 ) Trang 57
3) Kỷ Mão
a) Kỷ Mão 17t ( sinh từ 16/2/1999 đến 4/2/2000) Trang 60
b) Kỷ Mão 77t ( sinh từ 19/2/1939 đến 7/2/1940 ) Trang 62
4) Tân Mão 65t ( sinh từ 6/2/1951 đến 26/1/1952 ) Trang 64
5) Qúy Mão 53t ( sinh từ 25/1/1963 đến 12/2/1964 ) Trang 67
E) Tuổi Thìn :1) Giáp Thìn 52t ( sinh từ 13/2/1964 đến 1/2/1965 ) Trang 71
2) Bính Thìn 40t ( sinh từ 31/1/1976 đến 17/2/1977) Trang 74
3) Mậu Thìn 28t ( sinh từ 17/2/1988 đến 5/2/1989 ) Trang 77
4) Canh Thìn 76t ( sinh từ 8/2/1940 đến 26/1/1941 ) Trang 80
5) Nhâm Thìn 64t ( sinh từ 27/1/1952 đến 13/2/1953) Trang 83
F) Tuổi Tỵ : 1) Ất Tỵ 51t ( sinh từ 2/2/1965 đến 20/1/1966 ) Trang 86
2) Đinh Tỵ 39t ( sinh từ 18/2/1977 đến 6/2/1978) Trang 89
3) Kỷ Tỵ
a) Kỷ Tỵ 27t ( sinh từ 6/2/1989 đến 26/1/1990) Trang 93
b) Kỷ Tỵ 87t ( sinh từ 10/2/1929 đến 29/1/1930) Trang 96
4) Tân Tỵ 75t ( sinh từ 27/1/1941 đến 14/2/1942 ) Trang 98
5) Qúy Tỵ 63t ( sinh từ 14/2/1953 đến 2/2/1954 ) Trang 101
G) Tuổi Ngọ :1) Giáp Ngọ 62t ( sinh từ 3/2/1954 đến 23/1/1955) Trang 103
2) Bính Ngọ 50t ( sinh từ 21/2/1966 đến 8/2/1967 ) Trang 106
3 )Mậu Ngọ 38t ( sinh từ 7/2/1978 đến 27/1/1979 ) Trang 109
4) Canh Ngọ
a) Canh Ngọ 26t ( sinh từ 27/1/1990 đến 14/2/1991) Trang 112
b) Canh Ngọ 86t ( sinh từ 30/1/1930 đến 16/2/1931) Trang 115
5) Nhâm Ngọ 74t ( sinh từ 15/2/1942 đến 4/2/1943) Trang 116
H) Tuổi Mùi :1) Ất Mùi 61t ( sinh từ 24/1/1955 đến 11/2/1956 ) Trang 120
2) Đinh Mùi 49t ( sinh từ 9/2/1967 đến 28/1/1968) Trang 123
3) Kỷ Mùi 37t ( sinh từ 28/1/1979 đến 15/2/1980 ) Trang 126
4) Tân Mùi
a) Tân Mùi 25t ( sinh từ 15/2/1991 đến 3/2/1992 ) Trang 129
b) Tân Mùi 85t ( sinh từ 17/2/1931 đến 5/2/1932) Trang 131
5) Qúy Mùi 73t ( sinh từ 5/2/1943 đến 24/1/1944 ) Trang 134
I) Tuổi Thân :1) Giáp Thân 72t ( sinh từ 25/1/1944 đến 12/2/1945 ) Trang 137
2) Bính Thân 60t ( sinh từ 12/2/1956 đến 30/1/1957 ) Trang 140
3)Mậu Thân48t ( sinh từ 29/1/1968 đến 15/2/1969 ) Trang142
4) Canh Thân 36t ( sinh từ 16/2/1980 đến 4/2/1981) Trang 145
5) Nhâm Thân
a) Nhâm Thân 24t ( sinh từ 4/2/1992 đến 22/1/1993) Trang 147
b) Nhâm Thân 84t ( sinh từ 6/2/1932 đến 25/1/1933) Trang 150
J) Tuổi Dậu : 1) Ất Dậu 71t ( sinh từ 13/2/1945 đến 1/2/1946 ) Trang 152
2) Đinh Dậu 59t ( sinh từ 31/1/1957 đến 17/2/1958 ) Trang 155
3) Kỷ Dậu 47t ( sinh từ 16/2/1969 đến 5/2/1970 ) Trang 158
4) Tân Dậu 35t ( sinh từ 5/2/1981 đến 24/1/1982 ) Trang 160
5) Qúy Dậu
a) Qúy Dậu 23t ( sinh từ 23/1/1993 đến 9/2/1994) Trang 163
b) Qúy Dậu 83t ( sinh từ 26/1/1933 đến 13/2/1934) Trang 166
K) Tuổi Tuất : 1) Giáp Tuất
a) Giáp Tuất 22t ( sinh từ 10/2/1994 đến 30/1/1995 ) Trang 168
b) Giáp Tuất 82t ( sinh từ 14/2/1934 đến 3/2/1935 ) Trang 170
2) Bính Tuất 70t ( sinh từ 2/2/1946 đến 21/1/1947 ) Trang 172
3) Mậu Tuất 58t ( sinh từ 18/2/1958 đến 7/2/1959 ) Trang 174
4) Canh Tuất 46t ( sinh từ 6/2/1970 đến 26/1/1971 ) Trang 177
5) Nhâm Tuất 34t ( sinh từ 25/1/1982 đến 12/2/1983 ) Trang 180
L) Tuổi Hợi : 1) Ất Hợi
a) Ất Hợi 21t ( sinh từ 31/1/1995 đến 18/2/1996 ) Trang 183
b) Ất Hợi 81t ( sinh từ 4/2/1935 đến 23/1/1936 ) Trang 185
2) Đinh Hợi 69t ( sinh từ 22/1/1947 đến 9/2/1948 ) Trang 187
3) Kỷ Hợi 57t ( sinh từ 8/2/1959 đến 27/1/1960 ) Trang 190
4) Tân Hợi 45t ( sinh từ 27/1/1971 đến 14/2/1972 ) Trang 192
5) Qúy Hợi 33t ( sinh từ 13/2/1983 đến 1/2/1984 ) Trang 195
M) Chú Thích Trang 196
A) Tuổi TÝ ( Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý ).
I) Giáp Tý 32 tuổi ( sinh từ 2/2/1984 đến 20/1/1985 - Hải Trung Kim : vàng dưới Biển).
*Tính chất chung : Giáp Tý nạp âm hành Kim do Can Giáp ( Mộc ) ghép với Chi Tý ( Thủy ), Thủy sinh Mộc = Chi sinh Can, Nạp Âm sinh Chi, thuộc lứa tuổi Đời gặp nhiều may mắn, ít
No comments:
Post a Comment