Monday, December 8, 2014

Tử Vi Phong Thủy



Tử Vi Phong Thủy



Năm Ất Mùi 2015

( Tính từ TẾT Ất Mùi nhằm ngày Thứ Năm 19 / 2 / 2015

đến hết ngày Giao Thừa Chủ Nhật 7 / 2 / 2016 ).
Phạm Kế Viêm

Ất Mùi với Nạp Âm ( Sa Trung Kim = Vàng trong Cát ) do Can Ất ( Mộc ) ghép với Chi Mùi ( Thổ ). Mùi tượng trưng Con DÊ – có 2 phái : lấy Nạp Âm Kim ( Kim tượng trưng cho màu Trắng, Ngà ) nên gọi là Bạch Dương ( Dê bằng Vàng ), nếu lấy Hành Mộc ( tượng trưng màu Xanh ) của Can Ất thì gọi là Thanh Dương ( hay Dê gỗ ). Tất cả các Hành của 60 Lứa tuổi ( thường gọi là Mạng) trong bài này đều tính theo Nạp Âm !. Thí dụ : mọi trẻ em sinh từ 0g ngày 19/2/2015 đến 12 đêm ngày 7/2/2016 đều có Tuổi Ất Mùi mạng KIM.





Mục Lục



A) Tuổi Tý : 1) Giáp Tý 32t ( sinh từ 2/2/1984 đến 20/1/1985 ) Trang 3





2) Bính Tý



a) Bính Tý 20t ( sinh từ 19/2/1996 đến 6/2/1997) Trang 6

b) Bính Tý 80t ( sinh từ 24/1/1936 đến 10/2/1938) Trang 9

3) Mậu Tý 68t ( sinh từ 10/2/1948 đến 28/1/1949 ) Trang 11

4) Canh Tý 56t ( sinh từ 28/1/1960 đến 14/2/1961 ) Trang 14

5) Nhâm Tý 44t ( sinh từ 15/2/1972 đến 2/2/1973 ) Trang 17

B) Tuổi Sửu : 1) Ất Sửu 31t ( sinh từ 21/1/1985 đến 8/2/1986 ) Trang 20





2) Đinh Sửu



a) Đinh Sửu 19t ( sinh từ 7/2/1997 đến 27/1/1998) Trang 23

b) Đinh Sửu 79t ( sinh từ 11/2/1937 đến 30/1/1938) Trang 26

3) Kỷ Sửu 67t ( sinh từ 29/1/1949 đến 16/2/1950 ) Trang 28

4) Tân Sửu 55t ( sinh từ 15/2/1961 đến 4/2/1962 ) Trang 31

5) Qúy Sửu 43t ( sinh từ 3/2/1973 đến 22/1/1974 ) Trang 34

C) Tuổi Dần : 1) Giáp Dần 42t ( sinh từ 23/1/1974 đến 10/2/1975 ) Trang


2) Bính Dần 30t ( sinh từ 9/2/1986 đến 28/1/1987 ) Trang 40
3) Mậu Dần
 
 
a) Mậu Dần 18t (sinh từ 28/1/1998 đến 15/2/1999) Trang 43

b) Mậu Dần 78t (sinh từ 31/1/1938 đến 18/2/1939) Trang 46

4) Canh Dần 66t ( sinh từ 17/2/1950 đến 5/2/1951 ) Trang 48

5) Nhâm Dần 54t ( sinh từ 5/2/1962 đến 21/1/1963 ) Trang 51

D) Tuổi Mão :1) Ất Mão 41t ( sinh từ 11/2/1975 đến 30/1/1976 ) Trang 54

2) Đinh Mão 29t ( sinh từ 29/1/1987 đến 16/2/1988 ) Trang 57




3) Kỷ Mão
 
 
a) Kỷ Mão 17t ( sinh từ 16/2/1999 đến 4/2/2000) Trang 60

b) Kỷ Mão 77t ( sinh từ 19/2/1939 đến 7/2/1940 ) Trang 62

4) Tân Mão 65t ( sinh từ 6/2/1951 đến 26/1/1952 ) Trang 64

5) Qúy Mão 53t ( sinh từ 25/1/1963 đến 12/2/1964 ) Trang 67

E) Tuổi Thìn :1) Giáp Thìn 52t ( sinh từ 13/2/1964 đến 1/2/1965 ) Trang 71

2) Bính Thìn 40t ( sinh từ 31/1/1976 đến 17/2/1977) Trang 74

3) Mậu Thìn 28t ( sinh từ 17/2/1988 đến 5/2/1989 ) Trang 77

4) Canh Thìn 76t ( sinh từ 8/2/1940 đến 26/1/1941 ) Trang 80

5) Nhâm Thìn 64t ( sinh từ 27/1/1952 đến 13/2/1953) Trang 83

F) Tuổi Tỵ : 1) Ất Tỵ 51t ( sinh từ 2/2/1965 đến 20/1/1966 ) Trang 86

2) Đinh Tỵ 39t ( sinh từ 18/2/1977 đến 6/2/1978) Trang 89




3) Kỷ Tỵ
 
 
a) Kỷ Tỵ 27t ( sinh từ 6/2/1989 đến 26/1/1990) Trang 93

b) Kỷ Tỵ 87t ( sinh từ 10/2/1929 đến 29/1/1930) Trang 96

4) Tân Tỵ 75t ( sinh từ 27/1/1941 đến 14/2/1942 ) Trang 98

5) Qúy Tỵ 63t ( sinh từ 14/2/1953 đến 2/2/1954 ) Trang 101

G) Tuổi Ngọ :1) Giáp Ngọ 62t ( sinh từ 3/2/1954 đến 23/1/1955) Trang 103

2) Bính Ngọ 50t ( sinh từ 21/2/1966 đến 8/2/1967 ) Trang 106

3 )Mậu Ngọ 38t ( sinh từ 7/2/1978 đến 27/1/1979 ) Trang 109




4) Canh Ngọ
 
 
a) Canh Ngọ 26t ( sinh từ 27/1/1990 đến 14/2/1991) Trang 112

b) Canh Ngọ 86t ( sinh từ 30/1/1930 đến 16/2/1931) Trang 115

5) Nhâm Ngọ 74t ( sinh từ 15/2/1942 đến 4/2/1943) Trang 116

H) Tuổi Mùi :1) Ất Mùi 61t ( sinh từ 24/1/1955 đến 11/2/1956 ) Trang 120

2) Đinh Mùi 49t ( sinh từ 9/2/1967 đến 28/1/1968) Trang 123

3) Kỷ Mùi 37t ( sinh từ 28/1/1979 đến 15/2/1980 ) Trang 126




4) Tân Mùi
 
 
a) Tân Mùi 25t ( sinh từ 15/2/1991 đến 3/2/1992 ) Trang 129

b) Tân Mùi 85t ( sinh từ 17/2/1931 đến 5/2/1932) Trang 131

5) Qúy Mùi 73t ( sinh từ 5/2/1943 đến 24/1/1944 ) Trang 134
I) Tuổi Thân :1) Giáp Thân 72t ( sinh từ 25/1/1944 đến 12/2/1945 ) Trang 137

2) Bính Thân 60t ( sinh từ 12/2/1956 đến 30/1/1957 ) Trang 140

3)Mậu Thân48t ( sinh từ 29/1/1968 đến 15/2/1969 ) Trang142

4) Canh Thân 36t ( sinh từ 16/2/1980 đến 4/2/1981) Trang 145





5) Nhâm Thân
 
 
 
a) Nhâm Thân 24t ( sinh từ 4/2/1992 đến 22/1/1993) Trang 147

b) Nhâm Thân 84t ( sinh từ 6/2/1932 đến 25/1/1933) Trang 150

J) Tuổi Dậu : 1) Ất Dậu 71t ( sinh từ 13/2/1945 đến 1/2/1946 ) Trang 152

2) Đinh Dậu 59t ( sinh từ 31/1/1957 đến 17/2/1958 ) Trang 155

3) Kỷ Dậu 47t ( sinh từ 16/2/1969 đến 5/2/1970 ) Trang 158

4) Tân Dậu 35t ( sinh từ 5/2/1981 đến 24/1/1982 ) Trang 160





5) Qúy Dậu
 
 
 
a) Qúy Dậu 23t ( sinh từ 23/1/1993 đến 9/2/1994) Trang 163

b) Qúy Dậu 83t ( sinh từ 26/1/1933 đến 13/2/1934) Trang 166


K) Tuổi Tuất : 1) Giáp Tuất

a) Giáp Tuất 22t ( sinh từ 10/2/1994 đến 30/1/1995 ) Trang 168

b) Giáp Tuất 82t ( sinh từ 14/2/1934 đến 3/2/1935 ) Trang 170

2) Bính Tuất 70t ( sinh từ 2/2/1946 đến 21/1/1947 ) Trang 172

3) Mậu Tuất 58t ( sinh từ 18/2/1958 đến 7/2/1959 ) Trang 174

4) Canh Tuất 46t ( sinh từ 6/2/1970 đến 26/1/1971 ) Trang 177

5) Nhâm Tuất 34t ( sinh từ 25/1/1982 đến 12/2/1983 ) Trang 180


L) Tuổi Hợi : 1) Ất Hợi

a) Ất Hợi 21t ( sinh từ 31/1/1995 đến 18/2/1996 ) Trang 183

b) Ất Hợi 81t ( sinh từ 4/2/1935 đến 23/1/1936 ) Trang 185

2) Đinh Hợi 69t ( sinh từ 22/1/1947 đến 9/2/1948 ) Trang 187

3) Kỷ Hợi 57t ( sinh từ 8/2/1959 đến 27/1/1960 ) Trang 190

4) Tân Hợi 45t ( sinh từ 27/1/1971 đến 14/2/1972 ) Trang 192

5) Qúy Hợi 33t ( sinh từ 13/2/1983 đến 1/2/1984 ) Trang 195

M) Chú Thích Trang 196


A) Tuổi TÝ ( Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý ).

I) Giáp Tý 32 tuổi ( sinh từ 2/2/1984 đến 20/1/1985 - Hải Trung Kim : vàng dưới Biển).


*Tính chất chung : Giáp Tý nạp âm hành Kim do Can Giáp ( Mộc ) ghép với Chi Tý ( Thủy ), Thủy sinh Mộc = Chi sinh Can, Nạp Âm sinh Chi, thuộc lứa tuổi Đời gặp nhiều may mắn, ít

No comments:

Post a Comment